Tiếng Anh trong Bản vẽ kỹ thuật

Tiếng Anh trong Bản vẽ kỹ thuật

img19-08-2024

Tài liệu đào tạo

Nguồn: Sưu tầm

Hiện nay, Việt Nam là một trong những quốc gia đang mở cửa kinh tế đón các làn sóng đầu tư mạnh mẽ từ nước ngoài. Chính vì vậy nhu cầu về nguồn lao động bên cạnh trình độ chuyên môn tốt cũng cần có kỹ năng giao tiếp với CĐT đến từ các quốc gia khác, và tiếng Anh chính là 1 trong những ngôn ngữ phổ biến nhất.

Đối với ngành Xây dựng xây lắp công nghiệp, để tìm được các công ty xây dựng có đội ngũ kỹ sư có chuyên môn cao trong việc tính toán kết cấu cho các công trình lớn chẳng phải là vấn đề lớn nhưng việc biên dịch những từ ngữ chuyên môn khi trình CĐT nước ngoài làm không ít công ty đau đầu? Đôi khi các công ty xây dựng phải trả những khoản phí cho các đơn vị dịch thuật, dịch hồ sơ, hợp đồng thậm chí cả bản vẽ chuyên môn, chưa kể những khi dịch không chính xác, khiến đơn vị lúng túng khi giải thích với CĐT? Đó thật sự là nỗi trăn trở của không ít các công ty xây dựng Việt Nam nói chung và kỹ sư xây dựng Việt Nam nói riêng khi tiếng Anh trở thành những rào cản bước tiến thành công của họ.

Từng là đơn vị có những nỗi trăn trở trên, CNV Group may mắn có ít nhiều kinh nghiệm làm việc với các chủ đầu tư nước ngoài. Hy vọng những chia sẻ dưới đây có thể hỗ trợ nhu cầu tìm kiếm và trang bị những hành trang cho anh em kỹ sư để câu chuyện làm nghề được bớt đi phần nào khó khăn.

TỪ VỰNG BẢN VẼ

Bản vẽ kỹ thuậtTechnical drawing
Bản vẽ thiết kếDesign drawing
Bản vẽ thi côngConstruction drawing
Cho dù có tên gọi nào thì các bản vẽ trên cũng thuộc 1 tập bản vẽ thiết kế

NHỮNG TỪ VỰNG VỀ QUY CHUẨN

Ký hiệuSymbol
Quy cáchDescription
Vật liệuMaterial
Kích thướcSize
Số lượngQuantity
Tỷ lệScale
Trình duyệtApproval
Mục đích phát hànhIssue for
Thiết kế cơ sởPreliminary
Hiệu chỉnhRevision
Hoàn côngCompletion/ As-built
Tiêu chuẩnStandard

NHỮNG TỪ VỰNG SỬ DỤNG TRONG NGÔN NGỮ BẢN VẼ

٭٭٭  Kết cấu thép

DiềmFlashing
Diềm chỉ chân tônSteel endwall flashing
Diềm úp nócRoof flasing
Diềm đầu hồiGable flashing
Diềm canopy đầu hồiCanopy gable flasing
Máng xốiGutter
Phễu thu nướcFloor gully
KhungFrame
Xà gồPurlin
Khung xà gồPurlin frame
Xà gồ váchWall purlin
Xà gồ máiRoof purlin
Xà gồ thép cán nguộiCold rolled purlin
Thép cán nguộiCold rolled steel
Thép cán nóngHot rolled steel
Thép tổ hợpBuild-up steel
La đỡSupport
CọcPile
DầmBeam
Cánh dầmFlange
Bụng dầmWeb
ThanhBar
Cửa thông thủyClearance door
Cửa cuốnRolling door
Khung thépSteel structure
Cấu kiện thépSteel component
Mối nốiTechnical stop
Kết cấu chịu lựcBearing structure
KèoRafter
Vòng đệmRing
Giằng tườngBracing wall beam
Lam gióLouver
Cách nhiệtThermal insulation

٭٭٭Kết cấu xây dựng

Bê tôngConcrete
Bê tông xốpGas concrete
Bê tông thủy tinhGlass concrete
CọcPile
Cọc nhồiBored pile
Cọc épDriven pile
Đài cọcPile cap
Dầm chínhGirder
Đà kiềngGround beam
MóngFoundation/ footing
LótClean
Móng lótCleaning foundation
Ram dốcRamp
CộtColumn
Cổ cộtStump, Pedestal
Cốt đaiHook, stirrup, tie
Cốt thépRebar
Thép gia cườngReinforce rebar
Bản sànSlab
Cầu thangStair
Chiếu nghỉLanding
TườngWall
Cốp phaFormwork
TrầnCeiling
MáiRoof
Sân thượngTerrace
Sàn lửngMezzanine

***Vật liệu xây dựng:

CátSand
ĐáStone
Xi măngCement
Đá vôiLime
GạchBrick
Gạch ốngHollow brick
Gạch con sâuInterlocking brick
VữaMortar
SơnPaint
Đá hoa cươngGranite
Thép tấmSteel plate
KẽmZinc
NhômAluminum
Vật liệu mạ kẽmGalvanized material
SắtIron
Gạch ốp látTile
NgóiRoof tile
TônSteel panel

٭٭٭Dụng cụ thi công lắp dựng:

XẻngShovel
BayTrowel
Máy trộn bê tôngConcrete mixer
Máy xoa nềnTrowel mashine
ThangLadder
Thước cặp/kẹpCaliper
Thước dâyTapeline
Máy toàn đạcTotal station
Bu lôngBolt
Bu lông neoAnchor bolt
Con tánNut
ĐinhRivet
Vít bắn tônScrew
Giàn giáoScaffold
Xe nângForklift
Xe cẩuCrane truck
Xe ủiBulldozer
Cầu trụcCrane
Máy khoanDrill machine
Đầm dùiNeedle vibrator
Đầm bànVibratory plate compactor
Đầm cócJumping jack compactor/Tamping rammer compactor